Friday, March 29, 2024 3:30:08 PM - Markets open
VN-INDEX 1,284.09 -6.09/-0.47%
HNX-INDEX 242.58 -1.33/-0.55%
UPCOM-INDEX 91.57 +0.09/+0.10%
Investopedia
Investopedia là bộ từ điển các khái niệm, thuật ngữ tài chính đầy đủ toàn diện, được tổ chức một cách khoa học, tiện lợi cho việc tra cứu.
Từ khóa:
Tra cứu theo vần:    A    B    C    D    E    F    G    H    I    J    K    L    M    N    O    P    Q    R    S    T    U    V    W    X    Y    Z
Doanh thu - Revenues
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.

Doanh thu bộ phận: Là doanh thu trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp được tính trực tiếp hoặc phân bổ cho bộ phận, bao gồm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ra bên ngoài và doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ cho bộ phận khác của doanh nghiệp.

Doanh thu bộ phận không bao gồm:
  1. Thu nhập khác;
  2. Doanh thu từ tiền lãi hoặc cổ tức, kể cả tiền lãi thu được trên các khoản ứng trước hoặc các khoản tiền cho các bộ phận khác vay, trừ khi hoạt động của bộ phận chủ yếu là hoạt động tài chính; hoặc
  3. Lãi từ việc bán các khoản đầu tư hoặc lãi từ việc xoá nợ trừ khi hoạt động của bộ phận đó chủ yếu là hoạt động tài chính.
Doanh thu của bộ phận bao gồm cả phần lãi hoặc lỗ do đầu tư vào công ty liên kết, công ty liên doanh hoặc các khoản đầu tư tài chính khác được hạch toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu khi các khoản doanh thu đó nằm trong doanh thu hợp nhất của tập đoàn.

Thông thường người ta phân chia bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh hoặc theo khu vực địa lý.

Bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh: Là một bộ phận có thể phân biệt được của một doanh nghiệp tham gia vào quá trình sản xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ riêng lẻ, một nhóm các sản phẩm hoặc các dịch vụ có liên quan mà bộ phận này có rủi ro và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận kinh doanh khác. Các nhân tố cần xem xét để xác định sản phẩm và dịch vụ có liên quan hay không, gồm:
  1. Tính chất của hàng hóa và dịch vụ;
  2. Tính chất của quy trình sản xuất;
  3. Kiểu hoặc nhóm khách hàng sử dụng các sản phẩm hoặc dịch vụ;
  4. Phương pháp được sử dụng để phân phối sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ;
  5. Điều kiện của môi trường pháp lý như hoạt động ngân hàng, bảo hiểm hoặc dịch vụ công cộng.
Bộ phận theo khu vực địa lý: Là một bộ phận có thể phân biệt được của một doanh nghiệp tham gia vào quá trình sản xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ trong phạm vi một môi trường kinh tế cụ thể mà bộ phận này có rủi ro và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận kinh doanh trong các môi trường kinh tế khác. Các nhân tố cần xem xét để xác định bộ phận theo khu vực địa lý, gồm:
  1. Tính tương đồng của các điều kiện kinh tế và chính trị;
  2. Mối quan hệ của những hoạt động trong các khu vực địa lý khác nhau;
  3. Tính tương đồng của hoạt động kinh doanh;
  4. Rủi ro đặc biệt có liên quan đến hoạt động trong một khu vực địa lý cụ thể;
  5. Các quy định về kiểm soát ngoại hối; và
  6. Các rủi ro về tiền tệ.

Duyệt các danh mục Investopedia
Thuật ngữ được xem nhiều
Market Update
Last updated at 3:05:01 PM
VN-INDEX 1,284.09 -6.09/-0.47%
Real-time chart
Top 5 Actives
Top 5 Gainers
Top 5 Losers
We continuously improve our services, here are the latest updates...
Portfolio
Allow you to monitor a customised group of securities. You can set up multiple Portfolios to help you better manage your investments.
Trigger Alerts
Get up-to-date alerts delivered directly to your email address.
Stock Screener
Allow you to filter the market and find exactly what sort of company you are looking for.
Live Terminal
Get instant access to FREE REAL-TIME streaming quotes for hundreds of stocks from HOSE, HNX and UPCOM exchanges.